Bán xe điện sân golf giá rẻ
Hiện nay xe điện sân golf có nhu cầu sử dụng là rất cao bởi những tính năng ưu việt của xe điện rất phù hợp với điều kiện môi trường cũng như tính chất công việc tại sân golf.
Xe điện Minh Tín chuyên cung cấp tới người tiêu dùng các loại sản phẩm xe điện sân golf cao cấp giá tốt tại TP HCM và trên các tỉnh thành trên cả nước.
Mục lục
Giá xe điện sân golf rẻ và chất lượng nhất
Những năm gần đây ngành du lịch và sân golf rất phát triển nên những loại xe này cũng phát triển theo. Để có thể đáp ứng được nhu cầu ngày càng gia tăng đó, số lượng những chiếc xe điện sân golf cũng được gia tăng không ngừng. Hơn nữa chiếc xe dien san golf mang đến nhiều giá trị. Xe này cũng có ưu điểm lớn nhất đó chính là rất thân thiện với môi trường không gây ra tiếng ồn và ô nhiễm môi trường . Hơn nữa chạy bằng điện nên chỉ đi được trong một đoạn đường nhất định. Nên chúng rất thích hợp được sử dụng tại những nơi tham quan phục vụ cho khách du lịch và sân golf. Càng phát triển và nhu cầu sử dụng càng nhiều thì giá cả của sản phẩm cũng ngày càng cạnh tranh rất cao.
Giá xe điện sân golf khác nhau như thế nào trên thị trường hiện nay?
Giá xe điện sân golf sẽ có những mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng loại xe nhiều chỗ hay ít chỗ cũng như chất lượng của xe. Vì thế mà bạn nên chọn một chiếc xe phù hợp với nhu cầu và số tiền mà mình đang có. Nếu như vậy mới tận dụng được hết giá trị của những chiếc xe điện sân golf. Bạn nên chọn cho mình những chiếc xe phù hợp để mang đến những tiện ích riêng có. Giá xe điện sân golf chất lượng tốt nhất.
Giá xe điện sân golf bao nhiêu
Nếu như muốn sở hữu chiếc xe điện sân golf này hãy đến với Xe điện King Park. Tại đây có rất nhiều loại xe ô tô điện khác nhau với nhiều mức giá khác nhau. Bạn hãy truy cập vào trang web để tìm hiểu rõ hơn những thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như giá cả. Từ đó có những quyết định đúng đắn nhất. Tại đây chúng tôi cam kết luôn luôn bán hàng chính hãng với mức giá hợp lý cho khách hàng của mình. Hãy đến với King Park để mua được những chiếc xe điện sân golf giá rẻ và chất lượng nhất trên thị trường.
1. Ưu điểm vượt trội của xe điện sân golf
– Tốc độ tối đa của xe điện là 30km/h – 40km/h, tốc độ hạn chế tai nạn cao nhất cho các phương tiện giao thông.
– Xe điện giúp tiết kiệm chi phí, 1 lần sạc điện có thể đi được 80km – 100km, mà một lần sạc chỉ hết 3-4 nghìn đồng tiền điện, vì vậy xe dien san golf này tiết kiệm hơn so với xe chạy bằng xăng rất nhiều.
– Xe điện chạy êm ru, không phát ra tiếng ồn, không thải khí độc ra môi trường. Vì vậy, sản phẩm giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí và ô nhiễm tiếng ồn.
– Thiết kế phù hợp để người ngồi có thể ngắm cảnh vật xung quanh, rất phù hợp sử dụng tại sân golf.
– Xe điện có rất nhiều kiểu dáng bắt mắt, thời trang.
– Xe có kết cấu đơn giản, thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa.
– Giá xe điện sân golf cũng thấp hơn nhiều so với giá một chiếc ô tô chạy xăng.
2. Thông số kĩ thuật của xe điện sân golf, 4 chỗ, 6 chỗ và 8 chỗ
TÊN THÔNG SỐ | XE SÂN GOLF 4 CHỖ | XE SÂN GOLF 6 CHỖ | XE SÂN GOLF 8 CHỖ |
Mã xe | XDV- G04 | XDV- G06 | XDV- S08 |
Ắc quy | 6V170AH * 8 chiếc | 6V216AH * 8 chiếc | 6V216AH * 8 chiếc |
Động cơ | 48V 3KW DC | 48V 4KW DC | 48V 5KW DC |
Bộ điều khiển | Bộ điều khiển tốc độ điện 48V300A | Bộ điều khiển tốc độ điện 48V350A | Bộ điều khiển tốc độ điện 48V350A |
Trục, hộp số | Hôp số giảm tốc lắp liền trục | Hôp số giảm tốc lắp liền trục | Hôp số giảm tốc lắp liền trục |
Sạc Bin | Sạc tự động sạc tần số cao 48V20A | Sạc tự động sạc tần số cao 48V20A | Sạc tự động sạc tần số cao 48V20A |
Hệ thống lái | Cơ khí tiêu chuẩn | Cơ khí tiêu chuẩn | Cơ khí tiêu chuẩn |
Phanh | Phanh 4 bánh dầu, phanh tay độc lập cơ khí | Phanh 4 bánh dầu, phanh tay độc lập cơ khí | Phanh 4 bánh dầu, phanh tay độc lập cơ khí |
Số ghế ngồi | 4 ghế (cả ghế lái) | 6 ghế (cả ghế lái) | 8 ghế (cả ghế lái) |
Quãng đường/ 1 lần sạc đầy (km) | 70 km – 80 km | 80 km – 100 km | 80 km – 100 km |
Tốc độ tối đa (km/h) | 28 km/h | 28 km/h | 28 km/h |
Bán kính quay xe tối thiểu (m) | 3.5 m | 4.5 m | 5.5 m |
Khả năng leo dốc – Max | 20% | 20% | 20% |
Kích thước tổng thể (mm) | 2400 * 1200 * 1850 | 3520 * 1200 * 1800 | 4280 *1200 * 1800 |
Max. tải trọng cho phép chở (kg) | 500 kg | 600 kg | 800 kg |
Trọng lượng tịnh (kg) | 450 kg | 520 kg | 750 kg |
Khung gầm | Thép chịu lực | Thép chịu lực | Thép chịu lực |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1500 mm | 2200 mm | 3000 mm |
Khoảng cách gầm xe (mm) | 130 mm | 130 mm | 130 mm |
Lốp xe | 4 chiếc 10inch – lốp không ruột, 8PR | 4 chiếc 10inch – lốp không ruột, 8PR | 4 chiếc 10inch – lốp không ruột, 8PR |
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN: | |||
Thân hình | Sơi thủy tinh + nhựa composite | Sơi thủy tinh + nhựa composite | Sơi thủy tinh + nhựa composite |
Khung nóc | khung thép + vỏ sợi thủy tinh | khung thép + vỏ sợi thủy tinh | khung thép + vỏ sợi thủy tinh |
Kính chắn gió | Kính mika 5mm | Kính mika 5mm | Kính mika 5mm |
Đèn báo, chỉ số | Lượng bin + đồng hồ đo tốc độ | Lượng bin + đồng hồ đo tốc độ | Lượng bin + đồng hồ đo tốc độ |
Giá để đồ, hàng hóa | Có | Có | Có |